LCK 2025 sẽ chính thức trở lại vào ngày 23/7, bắt đầu giai đoạn Rounds 3-5, tương đương với LCK Mùa Hè. Các đội có thành tích tốt tại Rounds 3-5 sẽ giành quyền tham dự Chung Kết Mùa Giải LCK 2025, tìm ra nhà vô địch LMHT Hàn Quốc.
Sau đây là lịch thi đấu LCK 2025 LMHT mới nhất và toàn bộ các thông tin liên quan chỉ có tại Wesports:
Lịch thi đấu LCK 2025 mới nhất
Vòng Playoffs LCK 2025
Chung Kết Mùa Giải LCK 2025 sẽ thi đấu từ ngày 10/9 – 28/9. Ba đội đứng đầu giành vé vào thẳng Main Event CKTG 2025, đội hạng 4 giành vé vào Vòng Khởi Động CKTG 2025.
Lịch thi đấu Vòng Playoffs | ||||
Ngày | Giờ | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
10/9 | 15:00 | T1 | 3-2 | DK |
11/9 | 15:00 | KT | 3-1 | BFX |
13/9 | 13:00 | GEN | KT | |
14/9 | 13:00 | HLE | T1 | |
17/9 | 15:00 | DK | BFX | |
18/9 | 15:00 | |||
20/9 | 13:00 | |||
21/9 | 13:00 | |||
27/9 | 12:00 | |||
28/9 | 12:00 |
LCK 2025 sẽ chính thức trở lại vào ngày 23/7, bắt đầu giai đoạn Rounds 3-5, tương đương với LCK Mùa Hè. Các đội có thành tích tốt tại Rounds 3-5 sẽ giành quyền tham dự Chung Kết Mùa Giải LCK 2025, tìm ra nhà vô địch LMHT Hàn Quốc.
Sau đây là lịch thi đấu LCK 2025 LMHT mới nhất và toàn bộ các thông tin liên quan:
Lịch thi đấu LCK 2025 mới nhất
Vòng Playoffs LCK 2025
Chung Kết Mùa Giải LCK 2025 sẽ thi đấu từ ngày 10/9 – 28/9. Ba đội đứng đầu giành vé vào thẳng Main Event CKTG 2025, đội hạng 4 giành vé vào Vòng Khởi Động CKTG 2025.
Lịch thi đấu Vòng Playoffs | ||||
Ngày | Giờ | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
10/9 | 15:00 | T1 | 3-2 | DK |
11/9 | 15:00 | KT | 3-1 | BFX |
13/9 | 13:00 | GEN | KT | |
14/9 | 13:00 | HLE | T1 | |
17/9 | 15:00 | DK | BFX | |
18/9 | 15:00 | |||
20/9 | 13:00 | |||
21/9 | 13:00 | |||
27/9 | 12:00 | |||
28/9 | 12:00 |
Kết Quả Vòng Khởi Động
Vòng Khởi Động sẽ thi đấu từ ngày 3/9 – 7/9.
Lịch thi đấu Vòng Khởi Động | ||||
Ngày | Giờ | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
3/9 | 15:00 | NS | 3-2 | BRO |
4/9 | 15:00 | DK | 2-3 | BFX |
5/9 | 15:00 | BFX | 3-1 | NS |
6/9 | 13:00 | DK | 3-1 | BRO |
7/9 | 13:00 | DK | 3-0 | NS |
Kết Quả Vòng Bảng (Rounds 3-5)
Kết Quả Tuần 10:
Kết Quả Vòng Bảng LCK 2025 – Tuần 10 | ||||
Ngày | Giờ | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
23/7 | 15:00 | DK | 1-2 | BRO |
17:00 | GEN | 2-0 | HLE | |
24/7 | 15:00 | DNF | 0-2 | BFX |
17:00 | KT | 2-0 | NS | |
25/7 | 15:00 | T1 | 2-1 | GEN |
17:00 | BRO | 2-1 | DRX | |
26/7 | 13:00 | DK | 2-0 | BFX |
15:00 | HLE | 2-0 | KT | |
27/7 | 13:00 | DNF | 1-2 | DRX |
15:00 | T1 | 2-0 | NS |
Kết Quả Tuần 11:
Kết Quả Vòng Bảng LCK 2025 – Tuần 11 | ||||
Ngày | Giờ | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
30/7 | 15:00 | DRX | 1-2 | DK |
17:00 | KT | 0-2 | T1 | |
31/7 | 15:00 | BFX | 2-0 | BRO |
17:00 | NS | 0-2 | HLE | |
1/8 | 15:00 | GEN | 2-0 | KT |
17:00 | DK | 2-0 | DNF | |
2/8 | 13:00 | T1 | 2-0 | HLE |
15:00 | BFX | 1-2 | DRX | |
3/8 | 13:00 | DNF | 0-2 | BRO |
15:00 | NS | 0-2 | GEN |
Kết Quả Tuần 12:
Lịch thi đấu Vòng Bảng LCK 2025 – Tuần 12 | ||||
Ngày | Giờ | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
6/8 | 15:00 | HLE | 2-0 | NS |
17:00 | BRO | 0-2 | BFX | |
7/8 | 15:00 | DRX | 1-2 | DNF |
17:00 | GEN | 2-1 | T1 | |
8/8 | 15:00 | BFX | 2-0 | DK |
17:00 | KT | 0-2 | HLE | |
9/8 | 13:00 | DRX | 1-2 | BRO |
15:00 | NS | 0-2 | T1 | |
10/8 | 13:00 | KT | 0-2 | GEN |
15:00 | DNF | 0-2 | DK |
Kết Quả Tuần 13:
Lịch thi đấu Vòng Bảng LCK 2025 – Tuần 13 | ||||
Ngày | Giờ | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
13/8 | 15:00 | T1 | 2-0 | KT |
17:00 | BFX | 2-1 | DNF | |
14/8 | 15:00 | GEN | 2-0 | NS |
17:00 | DK | 2-0 | DRX | |
15/8 | 15:00 | BRO | 1-2 | DNF |
17:00 | HLE | 0-2 | T1 | |
16/8 | 13:00 | NS | 1-2 | KT |
15:00 | DRX | 2-1 | BFX | |
17/8 | 13:00 | HLE | 1-2 | GEN |
15:00 | BRO | 2-0 | DK |
Kết Quả Tuần 14:
Lịch thi đấu Vòng Bảng LCK 2025 – Tuần 14 | ||||
Ngày | Giờ | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
20/8 | 15:00 | DRX | 2-0 | DNF |
17:00 | GEN | 2-0 | NS | |
21/8 | 15:00 | KT | 1-2 | HLE |
17:00 | BRO | 1-2 | BFX | |
22/8 | 15:00 | NS | 1-2 | T1 |
17:00 | DK | 2-1 | DRX | |
23/8 | 13:00 | HLE | 1-2 | GEN |
15:00 | BRO | 1-2 | DNF | |
24/8 | 13:00 | BFX | 0-2 | DK |
15:00 | KT | 2-0 | T1 |
Kết Quả Tuần 15:
Lịch thi đấu Vòng Bảng LCK 2025 – Tuần 15 | ||||
Ngày | Giờ | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
27/8 | 15:00 | T1 | 2-1 | HLE |
DNF | 0-2 | BFX | ||
28/8 | 15:00 | DK | 2-0 | BRO |
17:00 | GEN | 2-0 | KT | |
29/8 | 15:00 | BFX | 2-1 | DRX |
17:00 | HLE | 2-0 | NS | |
30/8 | 13:00 | T1 | 1-2 | GEN |
15:00 | DNF | 1-2 | DK | |
31/8 | 13:00 | NS | 0-2 | KT |
15:00 | DRX | 1-2 | BRO |
Tất tần tật về giải đấu LCK 2025 LOL
LCK là giải gì?
League of Legends Champions Korea 2025 (LCK 2025) là giải đấu vô địch Hàn Quốc bộ môn Liên Minh Huyền Thoại. Những đội có thành tích đứng đầu tại giải đấu này sẽ giành quyền tham dự các sự kiện quốc tế như First Stand, MSI, LOL Esports World Cup và Chung Kết Thế Giới.
LCK 2025 tổ chức ở đâu?
Địa điểm thi đấu là LoL PARK – LCK Arena với sức chứa 450 khán giả.
Thể thức thi đấu LCK 2025
Thể thức Vòng Bảng (Rounds 3-5)
- Có 10 đội tham dự.
- Các đội được chia thành hai bảng dựa trên kết quả Vòng 1–2.
- Thành tích từ Vòng 1–2 được giữ nguyên khi bước vào giai đoạn chia bảng.
- Thi đấu vòng tròn 3 lượt tính điểm trong nội bộ từng bảng.
- Tất cả các trận đấu đều theo thể thức Bo3.
- 4 đội đứng đầu bảng Legend sẽ giành quyền vào thẳng chung kết mùa giải.
- Đội cuối bảng Legend cùng với 3 đội đứng đầu bảng Rise phải đánh từ Vòng Khởi Động Chung Kết Mùa Giải
Thể thức Vòng Khởi Động
- Có 4 đội tham dự.
- Thi đấu theo thể thức nhánh thắng – nhánh thua.
- Các trận đấu đều theo thể thức Bo5 (đánh 5 ván thắng 3).
- 2 đội đứng đầu sẽ giành quyền vào chung kết mùa giải.
Thể thức Chung Kết Mùa Giải LCK 2025
- Có 6 đội tham dự
- Thi đấu theo thể thức nhánh thắng – nhánh thua
- Hạt giống số 1 và số 2 được vào thẳng Vòng 2
- Tất cả các trận đấu đều theo thể thức Bo5 (đánh 5 ván thắng 3)
- Nếu Gen.G lọt vào vòng Playoffs: Gen.G sẽ có vé vào thẳng CKTG 2025.
- Nếu Gen.G không lọt vào vòng Playoffs: Top 4 đội có thành tích tốt nhất sẽ giành quyền tham dự CKTG 2025